Thẻ: 2024 Toyota Rush

Bảng giá xe Toyota Rush, giá lăn bánh, thông số kỹ thuật, màu xe, khuyến mãi mới nhất 2024

Giới thiệu xe Toyota Rush, thông số kỹ thuật, giá lăn bánh

Những mẫu xe 7 chỗ dần trở thành thông dụng tại Việt Nam thay cho những mẫu xe 5 chỗ thể đáp ứng nhu cầu đi lại của cả gia đình.  Rush chính là một mẫu xe 5+2 với mức giá chỉ hơn 600 triệu đồng của thương hiệu Toyota bền bỉ kinh tế được nhiều gia đình người ưa chuộng

Mẫu SUV lai MPV 7 chỗ có mức giá hợp lý trong phân khúc

Toyota Rush ra mắt tại Đông Nam Á năm 2024 Được sản xuất bởi Daihatsu, được trang bị động cơ VVT-I 1,5 lít tiết kiệm nhiên liệu, cung cấp công suất 102 mã lực và mô-men xoắn 134 Nm, đi kèm với hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp

Với ưu thế khoảng sáng gầm của xe lên tới 220 mm giúp xe vận hành linh hoạt trong điều kiện đường xá Việt Nam. cạnh tranh với Mitsubishi Xpander Cross hoặc Suzuki XL7

Xe Rush giá bao nhiêu?

Giá xe Toyota Rush năm 2024 hiện  được phân phối với duy nhất 01 phiên bản, xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia với 6 màu sơn ngoại thất gồm: Đen, Bạc, Trắng, Đỏ Đun, Đỏ mận, Đồng

BẢNG GIÁ XE TOYOTA RUSH MỚI NHẤT (triệu VNĐ)
Phiên bản Giá xe Giá lăn bánh
Hà Nội TP HCM Tỉnh
Rush 1.5AT 634 735 722 704

Ưu điểm xe Toyota Rush?

+ Trang bị ổn trong tầm tiền
+ Động cơ tiết kiệm xăng, bốc ở dải tua thấp
+ Không gian nhiều chỗ để đồ

Nhược điểm Toyota Rush ?

– Động cơ ù nhẹ ở một số tình huống
– Xe yếu, ở dải vận tốc cao
– Hệ thống treo cứng, thô
– Vô-lăng mượt, chắc nhưng kém chính xác.
– Hàng ghế 3 chật

Thiết kế xe Toyota Rush

Toyota Rush được định vị là một chiếc  SUV lai MPV nhỏ gọn dành cho phân khúc giá hợp lý  đáp ứng nhu cầu đi lại của nhiều thành viên gia đình. Phải nói rằng định vị của Toyota Rush vẫn rất rõ ràng, và đây cũng là thị trường rất cạnh tranh.

Về ngoại hình, Toyota Rush 2024 khá độc đáo, Lưới tản nhiệt hình thang với các thanh ngang màu đen nằm ngang phía trong kết hợp cùng đèn sương mù màu đen, đèn pha và đèn chạy ban ngày LED

Hai bên cản là đèn sương mù tròn và các điểm nhấn màu đen đã được thêm vào xung quanh.

Các đường gân bên hông xe  thiết kế theo kiểu cờ lõm vuốt gọn trông dày dặn hơn.

Với bộ mâm hợp kim nhôm 17 inch và khoảng sáng gầm tối đa 220mm, Rush 2024 là sự lựa chọn hoàn hảo cho cư dân thành phố đông đúc và mùa mưa. Ngoại hình tổng thể của xe mang hơi hướng của một chiếc SUV phong cách mạnh mẽ

Đuôi xe Toyota Rush có thiết lai giữa SUV và MPV

Thông số thiết kế

Chiều dài, rộng và cao thân xe lần lượt là 4435/1695/1705mm, chiều dài cơ sở đạt 2685mm, chỉ chênh lệch 5mm so với chiều dài cơ sở 2690mm của RAV4, đủ không gian bên trong cho người lái và hành khách trên Rush

Nội thất của Toyota Rush

Bên trong nội thất  thiết kế mới lạ hơn. toàn bộ bảng điều khiển trung tâm rất đơn giản và trang nhã. Màn hình 6 inch trang bị các chức năng như đa phương tiện, màn hình toàn cảnh, màn hình camera và các nút bấm thông minh

Trang bị tiện nghi

  • Vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp nút điều khiển
  • Ghế ngồi bọc nỉ với ghế lái chỉnh 6 hướng, ghế hành khách chỉnh 4 hướng
  • Đầu đĩa DVD 7 inch
  • Dàn âm thanh 8 loa
  • Cổng kết nối AUX, kết nối USB, Bluetooth, điều khiển bằng giọng nói, điện thoại thông minh
  • Hệ thống đàm thoại rảnh tay
  • Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm


Là một mẫu xe 7 chỗ tuy nhiên nhược điểm không đủ thực dụng, hàng ghế thứ 3 chỉ có thể đóng vai trò khẩn cấp

Động cơ xe Toyota Rush

Về sức mạnh, xe Toyota Rush 2024 mới được trang bị động cơ 4 xi-lanh, hút khí tự nhiên, dung tích 1,5 lít với công suất tối đa 105 mã lực và mô-men xoắn cực đại 136 Nm. Đi kèm hộp số tự động 4 cấp và hệ dẫn động cầu sau

An toàn xe Toyota Rush có;

Về cấu hình an toàn, xe mới được trang bị 6 túi khí, cảnh báo điểm mù, theo dõi phương tiện cắt ngang phía sau, cân bằng điện tử chống va chạm, phanh ABS, v.v. Những cấu hình an toàn này đảm bảo an toàn cá nhân cho Hành khách lái xe

Thông số kỹ thuật Toyota Rush

Thông số kỹ thuật xe
Kích thước tổng thể bên ngoài (mm) 4435 x 1695 x 1705
Tổng thể bên trong (mm) 2490 x 1415 x 1195
Chiều dài cơ sở (mm) 2685
Rộng cơ sở (trước/ sau) (mm) 1445/1460
Khoảng sáng gầm xe (mm) 220
Lốp xe 215/60R17
Động cơ & vận hành
Động cơ 2NR-VE 1.5L I4
Hộp số 4AT
Công suất cực đại ((KW) HP/vòng/phút) (76)/102/6300
Mô-men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) 134/4200
Dẫn động RWD
Tốc độ tối đa (km/h) 160
Hệ thống treo trước/sau Macpherson/Phụ thuộc đa liên kết
Phanh trước/sau Đĩa tản nhiệt/Tang trống
Dung tích bình nhiên liệu (L) 45

TIẾT KIỆM XĂNG

Mức tiêu hao nhiên liệu đường kết hợp (L/100km) 6.7
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị (L/100km) 8.2
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) 5.8
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Thông số về trang bị an toàn
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống ổn định thân xe
Kiểm soát lực kéo
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Dây đai an toàn 3 điểm ELR, 7 vị trí/ 3 points ELRx7
Túi khí Túi khí người lái và hành khách, túi khí bên hông & khí rèm

5 / 5 ( 2 votes )

Load More