Thẻ: Mitsubishi Việt Nam

Bảng giá xe Mitsubishi mới nhất tại đại lý,giá bán xe Mirage, Attrage,Outlander,Pajero Sport, Mitsubishi triton,Xpander

Cập nhật giá xe Mitsubishi  mới nhất tại đại lý

Mitsubishi là một thương hiệu oto nổi tiếng đến từ Nhật Bản, là một thành viên của nền công nghiệp oto thế giới. Mitsubishi luôn phân đấu không ngừng mang lại sự hài lòng cho khách hàng, và tại Việt Nam thương hiệu này được rất nhiều khách hàng sử dụng và ưa chuộng.Bảng giá xe Mitsubishi mới nhất  sẽ giúp cho khách hàng có được những thông tin cơ bản về hãng xe này.

Xe Mitsubishi Triton

Đánh giá ban đầu với mẫu xe này là có sự cải tiến hơn, bền bỉ hơn, so với thiết kế của những hế hệ trước. Và mẫu xe này cũng phù hợp với nhu cầu sử dụng cá nhân lẫn kinh doanh nhờ có kiểu dáng thể thao năng động, làm cho người dùng cảm thấy có sự tiện nghi

Giá xe Mitsubishi Triton

Tại Việt Nam giá bán xe bán tải Triton sẽ bao gồm 7 cấu hình (3 cũ và 4 phiên bản xe mới) giá bán các mẫu xe mới tưng là  Mitsubishi Triton 4×2 MIVEC giá 730.5 Triệu VNĐ, giá xe Triton 4×2 MIVEC Premium giá 740 Triệu, giá xe Triton 4×4 MIVEC Premium là 865 triệu đồng

GIÁ XE TRITON
Phiên bản Giá bán Quà tặng
Triton 4×2 MT 555.5 Tr VNĐ – Nắp thùng Hoặc
– Bảo hiểm vật chất
Triton 4×2 AT 586.5 Tr VNĐ
Triton 4×4 MT 646.5 Tr VNĐ
Triton 4×2 AT MIVEC 730.5 Tr VNĐ –  Nắp thùng & CameraHoặc
– Bảo hiểm vật chất & Camera lùi

Thiết kế xe Triton

Ngoại thất:  với thiết kế đặc biệt J- Line, tạo ra một bước ngoạt trong dòng xe bán tải. Kích thước khoang chở hàng rộng tạo điều kiện thuận lợi trong công việc. với kích thước (1.520 x 1.470 x 475 mm).Khoang ngồi rộng rãi tạo cảm thoải mái cho người ngồi

Bên thân xe xuất hiện nhiều đường nét cứng cáp hơn nhiều so với thế hệ trước, trong đó vòm bánh xe mở rộng, phần thùng xe nhìn trường hơn. Thiết kế cản sau và đèn được tinh chỉnh lại cùng trang bị hệ thống cảm biến lùi. Thiết kế cabin nội thất của Triton giống với mẫu Pajero Sport, từ tap-lô, vô lăng, màn hình trung tâm, hệ thống điều khiển âm thanh, điều hoà,…

Xe được trang bị đèn pha HID, đèn chiếu sáng ban ngày dạng Led cùng đèn sương mù. Phần đầu xe được thiết kế rất mạnh mẽ. Gương chiếu hậu tự điều chỉnh gập tạo ra sự tiện lợi khi cần tăng diện tích.
Hệ thống cảm biến trên kính chắn gió giúp: tự động bật/ tắt chiếu sáng tùy theo điều kiện ánh sáng ngoài trời. Tự động bật/ tắt điều chỉnh tốc độ của cần gạt mưa theo lượng mưa tự nhiên.

Mâm được đúc bằng hợp kim 17 inch màu Titan tạo nên kiểu dáng thể thao.

Nội thất: Thực sự thu hút mọi anh nhìn với toàn bộ được bọc da. Ghế ngồi có độ nghiêng phân khúc lên tớ 25 độ, kêt hợp vơi 3 tựa đầu và tay tựa trung tâm mang đến cảm giac thoải mái cho người sử dụng.

Đặc biệt xe dùng chìa khóa thông minh ( kos) và khởi động bằng nút bâm (oss). Vô lăng điều chỉnh 4 hướng, màn hình hiện thị đa thông tin. Và hệ thống giải trí đa dạng với CD/ USB/AUX.

Giá xe Mitsubishi Outlander

Mẫu xe này là mẫu đầu tiên được áp dụng ngôn ngữ thiết kế thế hệ mới “ Dynamic Sheld” của Mitsubishi. Được thiết kế với những đường nét đặc trưng ở phía trước của xe, mang lạ sự an toàn và mạnh mẽ.

Giá xe Outlander 0 gồm 4 cấu hình giá bán rẻ nhất là Outlander 2.0 CVT : 825 triệu VNĐ, và phiên bản cao cấp nhất là Outlander 2.4 CVT SE giá 1070 Triệu VNĐ cụ thể giá bán giá lăn bánh nhu sau:

GIÁ XE MITSUBISHI OUTLANDER
Cấu hình Giá bán 2024 Giá lăn bánh tạm tính
Hà Nội TP HCM Các tỉnh
Giá xe Outlander 2.0 CVT 825 Tr VNĐ 950 930 915
Giá xe Outlander 2.0 CVT Pre 950 Tr VNĐ 1090 1070 1050
Giá xe Outlander 2.4 CVT Pre 1049 Tr VNĐ 1200 1180 1160
Giá xe Outlander 2.4 CVT SE 1079 Tr VNĐ 1230 1210 1190

Ngoại thất :

Được thiêt kế với những đường nét đặc trưng của xe mang lại sự mạnh mẽ và có tính bảo vệ cao. Mẫu xe này có kích thước là ( 4,695x 1,810 x 1,710), chiều dài cơ sở đạt 2,670 mm.


Ngoại thất của mẫu xe này thu hút ánh nhìn với những đường dập nổi trên nắp ca –pô kết hợp với hai thanh ngang mạ chrome cỡ lớn trên lưới tản nhiệt. Hơn thế chữ X xuất hiện đầy ấn thượng với logo ngôi sao 3 cánh Mitsubishi đặt ở khu vực trung tâm.

Vô lăng được thiết kế khá cân đối và hài hòa với tổng thể của xe.

Nội thất: Mang tính riêng là một phong cách đơn giản, gọn gàng. Nhưng đầy hiện đại và phong cách. Toàn bộ nội thất được bọc da, và các chi tiết nội thất được sắp xếp hợp lý giúp không gian khoang lái thoáng đãng rộng hơn.

Ghế lái của mẫu xe này có khẳ năng điều chỉnh 8 hướng, ghế phụ điều chỉnh bằng tay với khẳ năng trượt 250 mm và gập 60/40 của hàng ghế thứ 2 cũng là một ưu điêm lớn của xe. Đặc biệt hàng ghế thú 3 có thể gập lại vói tỷ lệ 50/50 giúp tăng diện tích khi cần thiết.

Giá xe Mitsubishi Xpander

Đây là một mẫu xe hoàn toàn mới tại Việt Nam. Với thiết kế thế hệ mới Dynamic shield  mang đến sự tiện nghi cho người dùng.

Tại Việt Nam Mitsubishi Xpander được cung cấp với 3 cấu hình chính, giá bán phiên bản rẻ nhất là Xpander 1.5 MT hiện có giá 550 Triệu đồng, Phiên bản cáp cấp hơn là Xpander  Special Edition AT, giá bán 650 triệu VNĐ, Ngoài ra mẫu Xpander Cross được cho là cao cấp nhất cũng sắp về Việt Nam chốt giá bán , cụ thể giá lăn bánh Xpander như sau:

GIÁ XE MITSUBISHI XPANDER
Cấu Hình Giá xe 2024 Giá lăn bánh tạm Tính
Hà Nội TP HCM Các tỉnh
Giá xe Xpander 1.5 MT 550 640 630 610
Giá xe Xpander 1.5 AT 620 730 710 690
Xpander  Special Edition AT 650 760 740 720
Xpander Cross (SUV) chưa có giá

Màu xe: Gồm 6 màu ngoại thất Vàng cam, đỏ, xanh, tím, trắng, xám, bạc
Ngoại thất Mitsubishi Xpander

Với thiết kế đặc biệt và ngụ ý mang lại một sự mạnh mẽ, hiện đại, và độ an toàn cao. Hệ thống lưới tản nhiệt phong cách, được mạ crom cùng nhiều dả viền dcj theo phần đầu xe tạo ra sự mạnh mẽ.
Thiết kế DYNAMIC SHIELD với triết lý “Vẻ đẹp từ công năng”, mang lại sự hài hòa giữa hình ảnh mạnh mẽ, hiện đại và tính năng bảo vệ an toàn cùng khả năng vận hành vượt trội. Đèn được định vị dạng led. Đèn pha được thiết kế thấp. Gương chiếu hậu  chỉnh điện.

Nội thất: Tiện nghi sang trọng với toàn bộ nội thất được bọc da. Tựa gac tay hàng ghế thứ 2 được thiết kế rộng tạo cảm giác thải mái.Chìa khóa thông minh giúp khách hàng dễ dàng sử dụng hơn. Và vô lăng được trợ điện, giúp tăng cảm giá khi lái xe.

Động cơ Mitsubishi Xpander
Động cơ xe là 1.5L MiVEC hiệu suất cao và tiết kiệm nhiên liệu. Công suất xe 104/6.000 ps/rpm. Momen xoắn 141/4.000 Nm/rpm. Với  hộp số tự động 4 cấp.

Giá Mitsubishi Attrage

Mitsubishi Attrage Có mặt tại Việt Nam từ tháng 11/2014, Mitsubishi Attrage để lại ấn tượng trong lòng khách hàng bởi ngôn ngữ thiết kế thực dụng, hướng đến sự tiện lợi và phục vụ nhu cầu di chuyển của khách hàng chứ không cầu kỳ và hoa mỹ.

Phiên bản mới của Mitsubishi Attrage được nâng cấp cuối năm 2024 đã chính thức có giá bán tại việt Nam theo đó, giá bán bao gồm 2 cấu hình giá rẻ nhất là Attrage 1.2 MT có giá bán chỉ 375 triệu đồng, và phiên bản cao cấp hơn ( Attrage 1.2 CVT) giá bán chỉ 460 triệu VNĐ , Theo đó giá lăn bánh như sau

GIÁ LĂN BÁNH XE MITSUBISHI ATTRAGE
Cấu hình Giá bán 2024 Giá lăn bánh tạm tính
Hà Nội TP HCM Các tỉnh
Giá xe Attrage 1.2 MT 375 444 437 427
Giá xe Attrage 1.2 CVT 460 540 531 513

Màu xe gồm: Đỏ, Trắng, Xám

Thiết kế :Một cái nhìn khách quan về mẫu xe này là vẻ ngoài lôi cuốn và sở hữu một không gian nội thấ sang trọng. Vơi sự góp mặt của động cơ MIVEC kết hợp cùng với họp số tự động vô cấp khả năng tăng tốc ấn tượng

Ngoại thất: Tổng quan là một thiết kế trẻ trung, mạnh mẽ song hành cùng bạn trên mọi nẻo đường. Có lưới tản nhiệt mạ crom, tạo nên nét tinh tế và hiện đại cho phần đầu của xe.
Đèn báo rẽ được kết hợp trên gương chiếu hậu, giúp tạo nét riêng biệt phong cách cho xe.

Khoang hành lý có dung tích lớn tới 450l, tạo khả năng chở hành lý và sử dụng thuận tiện.

Nội thất: Rộng rãi và cuốn hút, tích hợp với chìa khóa thông minh, cho phép người dùng có thể mở khóa mà không cần chìa khóa ( KOS). Hệ thống đều hòa tự động, màn hình cảm ứng 6,1inch… là những điểm nhấn trong nội thất của mẫu xe này

Giá xe Mitsubishi Pajero Sport

Hiện tại Giá xe Mitsubishi Pajero Sport ở Việt Nam được niêm yết với 6 cấu hình sản phẩm, trong đó phiên bản giá rẻ nhất là Mitsubishi DIESEL 4X2 MT có giá bán là 888 Triệu VNĐ

Đối với phiên bản đăt nhất Mitsubishi GASOLINE 4×4 AT PREMIUM có giá niêm yết là 1,250 tỷ đồng cụ thể bản giá xe như sau:

GIÁ XE MITSUBISHI PAJERO SPORT 2024
Phiên bản Giá
Diesel 4×2 AT (Euro 4) 1,110
Diesel 4×4 AT (Euro 4) 1,345
Diesel 4×2 AT (Euro 5) 1,130
Diesel 4×4 AT (Euro 5) 1,365

Màu xe Mitsubishi Pajero Sport: Pajero Sport có 5 màu sơn: Xám titan, đen, trắng, đỏ, nâu

Trên đây là thông tin về thiết kế của một số mẫu xe Mitsubishi và giá của các mẫu đó. Quý khách quan tâm có thể liên hệ trực tiếp để chúng tôi được tư vấn và gải đáp chu đáo hơn

Bảng giá xe Mitsubishi

Mẫu xe Phiên bản Động cơ – Hộp số Giá xe Lăn bánh Hà Nội TPHCM
Giá xe Attrage MT Eco 1.2L – 5MT 395.500.000 465.340.000 457.430.000
MT 1.2L – 5MT 425.500.000 498.940.000 490.430.000
CVT Eco 1.2L – CVT 445.500.000 521.340.000 512.430.000
CVT 1.2L – CVT 475.500.000 554.940.000 545.430.000
Giá xe Outlander 2.0 CVT mới 2.0L – CVT 825.000.000 946.773.000 930.273.000
2.0 CVT Premium mới 2.0L – CVT 950.000.000 1.086.773.000 1.067.773.000
2.4 CVT Premium 2.4L – CVT 1.100.000.000 1.254.773.000 1.232.773.000
2.0 CVT SE 2.0L – CVT 939.000.000 1.074.453.000 1.055.673.000
2.4 CVT SE 2.4L – CVT 1.079.000.000 1.231.253.000 1.209.673.000
Giá xe Xpander MT 1.5L – 5MT 550.000.000 638.773.000 627.773.000
AT 1.5L – 4AT 620.000.000 717.173.000 704.773.000
SE 1.5L – 4AT 650.000.000 750.773.000 737.773.000
Giá xe Mirage MT 1.2L – 5MT 380.500.000 448.540.000 440.930.000
CVT 1.2L – CVT 450.500.000 526.940.000 517.930.000
CVT Eco 1.2L – CVT 415.500.000 487.740.000 479.430.000
Giá xe Triton 4×2 MT 2.5L – 5MT 555.500.000 598.976.000 592.310.000
4×2 AT 2.5L – 5AT 586.500.000 632.208.000 625.170.000
4×4 MT 2.5L – 5MT 646.500.000 696.528.000 688.770.000
4×2 Athlete 2.4L – 5AT 725.500.000 781.216.000 772.510.000
4×2 Mivec 2024 2.4L – 5AT 730.500.000 786.576.000 777.810.000
4×4 Mivec 2024 2.4L – 5AT 818.500.000 880.912.000 871.090.000
Giá xe Pajero Sport Diesel 4×2 MT 2.4L – 6MT 980.500.000 1.120.933.000 1.101.333.000
Diesel 4×2 AT 2.4L – 8AT 1.062.500.000 1.212.773.000 1.191.523.000
Gasoline 4×2 AT 3.0L – 8AT 1.092.500.000 1.246.373.000 1.224.523.000
Gasoline 4×4 AT 3.0L – 8AT 1.185.500.000 1.350.533.000 1.326.823.000
Gasoline 4×2 AT Premium 3.0L – 8AT 1.160.000.000 1.321.973.000 1.298.773.000
Gasoline 4×4 AT Premium 3.0L – 8AT 1.250.000.000 1.422.773.000 1.397.773.000
Gasoline 4×2 AT SE 3.0L – 8AT 1.150.000.000 1.310.773.000 1.287.773.000

Chi tiết giá bán và giá lăn bánh của các dòng xe Mitsubishi (Đơn vị: Đồng)

5 / 5 ( 1 vote )

Load More