Thẻ: 2024 SH350i
Giá xe Honda SH350i 2024, thông số kỹ thuật, giá lăn bánh SH350i đã có một cuộc nâng cấp lớn vào năm 2024 nên lần này chỉ công bố thêm 2 màu xe thể thao để thu hút giới trẻ
Giới thiệu Honda SH350i 2024, giá xe lăn bánh, thông số kỹ thuật
Dòng xe tay ga SH đã được bán ở châu Âu trong 37 năm và chính thức có mặt tại Việt Nam năm 2001 doanh số bán hàng đã vượt quá một triệu! Có thể nói sự ưa chuộng tại Việt Nam đồng nghĩa với xe tay ga của Honda ở châu Âu. trước đó dòng SH cập nhật dung tích lên 330c.c., sử dụng chung động cơ với Forza350 mới nhất, nhưng năm nay được bổ sung thêm 2 màu mới
Đã có một cuộc nâng cấp lớn cho SH350i 2024 nên lần này thông số kỹ thuật sh 350i 2024 được giữ nguyên chỉ công bố thêm 2 màu xe trên bản đặc biệt và thể thao để thu hút giới trẻ
Xe SH350i 2024 giá bao nhiêu?
Mức giá xe SH350i 2024 có 03 phiên bản gồm: SH350i 2024 Cao cấp, Đặc biệt, Thể thao với giá niêm yết lần lượt là 148,99 triệu đồng; 149,99 triệu đồng và 150,49 triệu đồng. Mức giá này gần như không thay đổi so với thế hệ cũ 2024
Giá xe Honda SH350i 2024
Honda SH350i 2024 là phiên bản lắp ráp tại Việt Nam, Mức giá so với các phiên bản nhập khẩu rẻ hơn nhưng không khác về thiết kế và sức mạnh động cơ chỉ có thêm tùy chọn màu sắc
Phiên bản | Màu xe | Giá bán 2024 (triệu đồng) |
Giá xe SH350i 2024 Thể thao | Xám Đen | 150,49 |
Giá xe SH350i 2024 bản Đặc biệt | Đen, Bạc Đen | 149,99 |
Giá xe SH350i 2024 Cao cấp | Trắng Đen, Đỏ Đen | 148,99 |
Giá lăn bánh SH350i 2024
Phiên bản | Giá lăn bánh 2024 ( TRIỆU) |
Giá lăn bánh tạm tính SH350i 2024 Thể thao | 162.000VNĐ |
Giá lăn bánh tạm tính SH350i 2024 bản Đặc biệt | 160.505 VNĐ |
Giá lăn bánh tạm tính SH350i 2024 Cao cấp | 160.505VNĐ |
Màu xe?
Có 05 màu:
- Bản thể thao: Màu Xám đen
- Phiên bản đặc biệt: Màu Đen và Bạc đen
- Cao cấp: Màu Đỏ đen, Trắng đen
Động cơ SH350i 2024 – công nghệ eSP+
Xe ga SH350i 2024 sử dụng động cơ eSP+ do Honda phát triển không chỉ tiết kiệm nhiên liệu hơn 30km/L (3,54l/100km) mà còn cho công suất cực đại 21,5Kw. Sự kết hợp giữa khả năng tiết kiệm nhiên liệu cao và bình xăng 9.1L có thể cung cấp phạm vi hoạt động hơn 270 km
Thiết kế SH350i 2024
Dòng SH được thiết kế dành cho thị trường Châu Âu, sở hữu không gian đạp phẳng và xe tay ga đường kính bánh lớn 16 inch phù hợp đi lại trong đô thị và cả đường trường vận hành bền bỉ, mạnh mẽ
Mặc dù sử dụng đường kính bánh xe lớn 16 inch nhưng chiều cao của yên xe chỉ 805mm, chỗ để chân phẳng rộng 435 mm giúp tăng đáng kể sự tiện lợi của xe và giúp việc lên xuống xe dễ dàng hơn
Bộ khung nhẹ giúp trọng lượng của xe chỉ ở mức 174kg, nhẹ hơn khá nhiều so với mức 186kg của Forza350.Cùng với chiều dài cơ sở khá ngắn 1.452mm giúp SH350i dễ dàng điều khiển vận hành
Honda SH350i 2024 ra mắt màu mới! Lốp 16 inch
Kích thước đường kính bánh xe là 110/70-16 ở phía trước và 130/70-16 ở phía sau, đây là đặc điểm lớn nhất của chiếc xe này. Hầu hết các mẫu xe ga tại Việt Nam hiện nay đều sử dụng bánh xe có đường kính 15 inch phía trước và 14 inch phía sau
Trang bị H350i phiên bản 2024 được trang bị các tiện ích bao gồm:
- Chống bó cứng phanh (ABS) trên cả hai bánh
- Khóa thông minh SMART Key
- Cốp chưa đồ 9,3 lít và cổng sạc USB loại C
- Đèn chiếu sáng LED
Mặt trước đèn pha LED độc đáo làm cho chiếc xe trông rất thanh lịch.
Dung tích cốp xe 19 lít tuy không nổi bật nhưng hình dáng hoàn chỉnh có thể để vừa mũ bảo hiểm fullface
Tích hợp cổng sạc USB Type-C
Đồng hồ LCD công nghệ cao hiển thị thông tin cần thiết cho việc lái xe và hệ thống điều khiển điện tử bao gồm ABS và HTSC và kết nối My Honda+
Bổ sung công tắc động cơ SH350i 2024
Hệ thống treo sử dụng phuộc trước 35 mm và giảm xóc sau dạng súng đôi
Phuộc và Ngàm phanh ABS trên phiên bản đặc biệt và thể thao được tô điểm thêm màu đỏ
Thông số kỹ thuật xe SH350i 2024
Trọng lượng xe | 172 kg |
Dài x Rộng x Cao | 2.160 mm x 743 mm x 1.162 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.450 mm |
Độ cao yên | 805 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 132 mm |
Dung tích bình xăng | 9,3 lít |
Kích cỡ lớp trước/ sau | Trước: 110/70-16 M/C 52S Sau: 130/70R16 M/C 61S |
Loại động cơ | SOHC, 4 kỳ, xy-lanh đơn 4 van, làm mát bằng chất lỏng; đáp ứng Euro 3 |
Công suất tối đa | 21,5 kW/7.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | Sau khi xả: 1,4 lít Xả và vệ sinh lưới lọc: 1,5 lít Sau khi rã máy: 1,85 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 3,54l/100km |
Loại truyền động | Biến thiên vô cấp |
Moment cực đại | 31,8 Nm/5.250 vòng/phút |
Dung tích xy-lanh | 329,6 cc |
Đường kính x Hành trình pít tông | 77 mm x 70,77 mm |
Tỷ số nén | 10,5:1 |